
SEL-700G
Rơ le bảo vệ máy phát
Bảo vệ toàn diện cho các máy phát điện cỡ lớn, trung bình và nhỏ.
- Bảo vệ chính và bảo vệ dự phòng cho máy phát bằng các chức năng bảo vệ dòng điện, điện áp, tần sốm khoảng cách, công suất và dao động công suất.
- Phát hiện chạm đất stator 100%
- Hòa đồng bộ tự động và đưa ra bản tin sự cố để phân tích máy phát khởi động, dừng hoặc sự cố.
- Cài đặt nhanh chống, giám sát và điều khiển toàn bộ hệ thống của bạn qua màn hình cảm ứng.
Tổng quan chức năng
Bạn có thể tối ưu hóa SEL-700G cho các trường hợp cụ thể bằng cách lựa chọn các tùy chọn các mẫu đã được cấu hình trước như sau:
Model | Ứng dụng |
SEL-700G0 hoặc SEL-700G0+ | Bảo vệ máy phát đơn giản |
SEL-700G1 hoặc SEL-700G1+ | Bảo vệ máy phát toàn diện |
SEL-700GT | Bảo vệ cơ bản cho máy phát có tải rẽ nhánh |
SEL-700GT+ | Bảo vệ năng cao cho máy phát có tải rẽ nhánh |
SEL-700GW | Bảo vệ cơ bản cho đồng thời hai xuất tuyến (ứng dụng cho máy phát điện gió) |
Bảo vệ toàn diện máy phát
Kết nối Rơle bảo vệ máy phát điện SEL-700G dùng làm bảo vệ chính và dự phòng cho các máy phát nhỏ, vừa hoặc lớn. Đấu nối thêm điện áp trung tính để cung cấp bảo vệ chạm đất 100% stator, dựa trên các phép đo điện áp trung tính tần số cơ bản và tần số hài bậc ba. Đấu nối dòng điện trung tính cung cấp bảo vệ cho các máy phát được nối đất trực tiếp hoặc nối đất qua điện trở. |
Giám sát hao mòn máy cắt
Ghi lại hao mòn bề mặt tiếp xúc của máy cắt bằng chức năng giám sát hao mòn máy cắt, sử dụng thông số kỹ thuật của nhà sản xuất máy cắt để xác định giới hạn vận hành. Màn hình nội bộ theo dõi tổng số thao tác đóng/ cắt và tích hợp dòng điện cắt trên mỗi pha. Bạn có thể đặt cảnh báo cho người vận hành khi số lượng được đo và tích lũy đạt đến ngưỡng bảo trì. Thông tin này tạo điều kiện cho việc bảo trì và thay thế máy cắt chủ động mà không sử dụng tài nguyên. |
Hòa đồng bộ tự động
Thay thế các role riêng biệt cho điều khiển và hòa đồng bộ máy phát bằng chắc năng Hòa đồng bộ tự động được tích hợp vào trong SEL-700G. SEL-700G Hòa đồng bộ tự động điều khiển tần số, điện áp và góc pha của máy phát theo hệ thống lưới. Các báo cáo khởi động của máy phát và đồng bộ kế dựa trên nền tảng máy tính cho phép bạn giám sát sự đồng bộ của máy phát. Chức năng Hòa đồng bộ tự động tích hợp luôn có sẵn trong các model của SEL-700G |
Truyền thông dễ dàng
Lựa chọn một hoặc hai cổng Ethernet (điện hoặc quang), các giao thức serial và một vài giao thức khác, bao gồ cả truyền thông MIRROR BITS, IEC 61850 Ed.2, IEC 60870-5-103 và PRP. Multiple Modbus TCP hoặc Modbus serial có sẵn để tùy chọn cấu hình cho các ứng dụng của bạn. Bạn có thể sử dụng DNP3 serial hoặc giao thức DNP3 LAN/WAN. |
Bảo vệ so lệch dòng điện
Chức năng so lệch dòng điện có hãm có độ nhạy và các phần tử so lệch không hãm, kèm theo kiểm tra đồng bộ và bảo vệ điện áp theo tần số, dựa theo toàn bộ phạm vi bảo vệ gồm máy phát và máy biến áp tăng áp. Tùy chọn bảo vệ so lệch dòng điện phát hiện sự cố trong stator sử dụng tính tin cậy không tác động sai, độ nhạy của bảo vệ so lệch dòng điện. Việc bù tổ đấu dây máy biến áp lực và tổ đấu dây CT cho phép bạn bảo vệ toàn bộ khối máy phát-máy biến áp bằng vùng bảo vệ so lệch dòng điện. |
Bảo vệ chống lập đảo (Islanding Protection)
Phát hiện các điều kiện lập đảo bằng cách sử dụng chức năng vector shift. Chức năng vector shift cung cấp một chức năng khác cho bảo vệ các máy phát điện phân phối đấu nối tới lưới điện. Chức năng này tác động trong vòng 3 chu kì, đủ nhanh để ngăn chặn việc không đồng bộ hóa lặp lại với lưới điện để tránh thiệt hại cho máy phát. |
Dữ liệu phép đo đại lượng đồng bộ pha
Ứng dụng phép đo đại lượng đồng bộ pha (IEEE C37.118) để biến việc ước lượng trạng thái thành phép đo lường trạng thái và cung cấp cảnh báo sớm cho các điều kiện mất ổn định hệ thống có thể xảy ra. SEL-700G đáp ứng độ chính xác yêu cầu của IEEe C37.118-2005 Level 1. |
Loại trừ chi phí cao và phức tạp của các bộ hòa đồng bộ độc lập. SEL-700G cung cấp bảo vệ toàn diện và giải pháp hòa đồng bộ cho các máy phát đồng bộ. Tích hợp khả năng hòa đồng bộ vào role bảo vệ máy phát là giải pháp đáng tin cậy và có chi phí hiệu quả.
Tùy chọn module chống chạm đất kích từ SEL-2664 giúp phát hiện các sự cố chạm đất kích từ trong khi máy phát đang vận hành, đang dừng máy hoặc đang chạy không tải.
Bảo vệ hợp bộ
Sử dụng chức năng so lệch dòng điện có hãm có độ nhạy và các phần tử so lệch không hãm, kèm theo kiểm tra đồng bộ và bảo vệ điện áp theo tần số, cho toàn bộ phạm vi bảo vệ gồm máy phát và máy biến áp tăng áp. Chức năng hãm sóng hài bảo vệ sứ xuyên máy biến áp hợp bộ và các cuộn dây cuối trong khi đảm bảo tính tin cậy trong các điều kiện đóng xung kích và sự cố ngoài vùng bảo vệ.
Bảo vệ chống chạm đất Stator/ kích từ
Bổ sung thêm điện áp trung tính cung cấp bảo vệ chạm đất 100% stator cho đa số các máy điện, dựa trên việc đo lường điện áp trung tính tần số lưới và sóng hài bậc ba. Đấu nối dòng điện trung tính cung cấp bảo vệ cho các máy điện có trung tính trực tiếp nối đất hoặc trung tính nối đất qua điện trở.
Điều khiển máy phát tự động
Hệ thống điều khiển phát điện của SEL điều chỉnh các công suất đầu ra của máy phát và quản lý các tương tác điện để tối đa hóa sự ổn định của hệ thống, giảm thiểu nhiễu điện và giảm thiểu các yêu cầu giảm tải. SEL-700G kết hợp với Hệ thống điều khiển và quản lý năng lượng SEL powerMAX có thể cân bằng tải phát, kiểm soát dòng điện liên kết và duy trì điện áp than cái.
Đo lường và báo cáo
Xem hòa đồng bộ tự động máy phát, SER và các báo cáo sự kiện dạng sóng 180 chu kì trong định dạng COMTRADE và CEV để phân tích máy phát điện khởi động, dừng hoặc sự cố hệ thống điện. SEL-700G đo lường các đại lượng điện, nhiệt và thời gian chạy máy phát và cho phép bạn truyền file COMTRADE qua Ethernet FTP hoặc IEC 61850 MMS.
Bảo vệ quá tải nhiệt dựa vào RTD
Cần thêm dữ liệu nhiệt cho chức năng cảnh báo, giám sát và trip trong SEL-700G với 10 đầu vào RTD hoặc module SEL-2600 với 12 đầu vào RTD
Hòa đồng bộ tự động
Hòa đồng bộ tự động là chức năng được tích hợp sẵn, tự động điều chỉnh đồng bộ của tần số, điện áp và góc pha của máy phát để đồng bộ với hệ thống điện. Điều này loại bỏ chi phí đắt đỏ của thiết bị hòa đồng bộ riêng biệt.
Đo lường đại lượng đồng bộ góc pha
Kết hợp SEL-700G với một nguồn thời gian SEL IRIG-B để đo lường góc pha của hệ thống theo thời gian thực với độ chính xác thời gian khoảng ±10µs. Bạn có thể đo lường tức thời góc pha của điện áp và dòng điện trong thời gian thực để năng cao việc vận hành hệ thống với các thông tin về đại lượng đồng bộ góc pha.
Xem góc hệ thống tại nhiều địa điểm khác nhau.


Sử dụng phần mềm QuickSet để cài đặt, giám sát và điều khiển SEL-700G.
Với QuickSet, bạn có thể: – Truyền thông tới SEL-700G qua bất kì cổng giao tiếp ASCII nào hoặc sử dụng giao diện người dùng QuickSet – Cài đặt cấu hình offline với giao diện menu cùng cửa sổ hỗ tài liệu. Bạn có thể tăng tốc việc cài đặt bằng cách sao chép các file cài đặt đã có và chỉnh sửa các thông số chi tiết cho phù hợp. – Sử dụng AcSELerator HMI synchroscope để xem quá trình hòa đồng bộ theo thời gian thực. – Khởi tạo quá trình hòa đồng bộ máy phát bằng nút bấm trên HMI.
|
Sử dụng phần mềm AcSELerator để nhận và hiển thị các bản tin sự kiện được ghi lại bởi SEL-700G
Với AcSELerator, bạn có thể: – Hiển thị sơ đồ sóng báo cáo sự kiện. Bạn có thể xem từng báo cáo như một đồ thị biến độ theo thời gian và lựa chọn các điểm analog và digital để tạo ra hiển thị tùy chọn. – Hiển thị thành phần pha và thành phần không đối xứng. Việc hiển thị góc pha của dữ liệu điện giúp bạn hiểu tốt hơn các sự cố không cân bằng, sự cố ba pha. Bạn có thể xây dựng đồ thị dòng điện và điện áp các thành phần đối xứng và của từng pha. – Nhận các bản tin sự kiện qua các kênh truyền thông serial hoặc Ethernet |
Các card đầu vào dòng điện và điện áp | Model |
3 đầu vào dòng, 1 đầu vào dòng trung tính, 3 đầu vào áp (Slot Z) | SEL-700G0 |
3 đầu vào dòng, 1 đầu vào dòng trung tính, 3 đầu vào áp (Slot Z) và
1 đầu vào áp (cho ắc quy hoặc kiểm tra đồng bộ) (Slot E) |
SEL-700G0+ |
3 đầu vào dòng, 1 đầu vào dòng trung tính, 3 đầu vào áp (Slot Z) và
3 đầu vào dòng điện (Slot E) |
SEL-700G1 |
3 đầu vào dòng, 1 đầu vào dòng trung tính, 3 đầu vào áp (Slot Z) và
3 đầu vào dòng điện, 1 đầu vào áp (cho ắc quy hoặc kiểm tra đồng bộ) (Slot E) |
SEL-700G1+ |
1 đầu vào dòng trung tính (Slot Z) và
3 đầu vào dòng điện, 1 đầu vào áp (cho kiểm tra đồng bộ), 3 đầu vào áp (Slot E) |
SEL-700GT |
3 đầu vào dòng, 1 đầu vào dòng trung tính 3 đầu vào áp (Slot Z) và
3 đầu vào dòng điện, 1 đầu vào áp (cho kiểm tra đồng bộ), 3 đầu vào áp (Slot E) |
SEL-700GT+ |
3 đầu vào dòng (Slot Z) và
3 đầu vào áp (Slot E) |
SEL-700GW |
Card truyền thông serial (EIA-232/-485) |
3 đầu vào nhị phân (DI)/ 4 đầu ra nhị phân (DO)/ 1 đầu ra analog 4-20mA (AO) |
4DI/ 4DO |
8DO |
8 DI |
14 DI |
4 DI/ 3 DO (2 Form C, 1 Form B) |
4 đầu vào analog (AI)/ 4 AO |
10 đầu vào RTD |
Hiển thị | Màn hình LCD, 2 dòng x 16 kí tự
Màn hình cảm ứng 5 inch, màu, 800 x 480 pixels |
Đầu vào dòng điện AC | 5A hoặc 1 A cho dòng điện pha và dòng điện trung tính |
Đầu vào điện áp AC | 300 Vac liên tục, 600 Vac trong 10 giây |
Tiếp điểm đầu ra | Role hỗ trợ các tiếp điểm đầu ra form A, B và C |
Đầu vào nhị phân | Điện áp điều khiển DC/ AC: 250, 220, 125, 110, 48 hoặc 24V.
Được phép có đến 26 đầu vào ở nhiệt độ môi trường từ 85°C (185°F) trở xuống. Được phép có đến 34 đầu vào ở nhiệt độ môi trường từ 75°C (167°F) trở xuống. Được phép có đến 44 đầu vào ở nhiệt độ môi trường từ 65°C (149°F) trở xuống. |
Tần số và thứ tự pha | Tần số lưới: 50, 60 Hz
Thứ tự pha: ABC, ACB Dải tần số: 15-70Hz (yêu cầu đầu vào điện áp AC) |
Tự động hòa đồng bộ | Tần số hòa: ±0,1% + ±4,2 ms ở 60Hz
Điện áp hòa: VAY, VBY, VCY, VABY, VBCY, BCAY, or angle from VAY or VABY |
Giao thức truyền thông | SEL (Đo lường nhanh, vận nhành nhanh và SER nhanh), Modbus TCP, Modbus RTU, DNP3, FTP, TCP/IP, IRIG-B, Telnet, the Simple Network Time Protocol (SNTP), IEC 61850 Edition 2, IEC 60870-5-103, Parallel Redundancy Protocol (PRP) for dual-Ethernet models, Mirrored Bits communications, và IEEE C37.118 (synchrophasors). |
Hỗ trợ ngôn ngữ | Tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha |
Nguồn cấp | 110-250Vdc hoặc 110-240Vac
Đầu vào dòng điện trong dải: 85-275Vdc hoặc 85-264Vac 24-48Vdc Đầu vào dòng điện trong dải: 19.2-60Vdc |
Nhiệt độ vận hành | -40o đến +85oC |